THỐNG KÊ TRUY CẬP
- Trực tuyến: 42
- Tổng số: 883.325
Tên sản phẩm : Máy đo SPO2 cầm tay.
Tên hiệu : TUFFSAT® OXIMETER.
Hãng Sản xuất : DATEX OHMEDA.
Thuộc tập đoàn : GE Healthcare.
Nước sản xuất : Phần lan.
Đơn giá : Liên hệ.
Tính năng nổi bật:
-
Trọng lượng rất nhẹ, thiết kế thuận tiện giúp dễ dàng vận hành chỉ bằng một tay.
-
Màn hình LCD hiển thị phát sáng, số dễ đọc.
-
Bỏ túi hoặc có thể đeo bằng dây đeo lưng.
-
Tay nắm bằng cao su tạo sự an toàn khi cầm nắm.
-
Độ bền rất cao, vượt tiêu chuẩn quốc tế
-
Co chỉ số Plr® (chỉ số tưới máu) cho kết quả rất nhanh, dễ sử dụng và là công cụ lâm sàng phản ánh lưu lượng tưới máu tại điểm đặt cảm biến, giúp lựa chọn vị trí thích hợp để đặt cảm biến.
-
Có thể được sử dụng rộng rãi cho các loại bệnh khác nhau và các tình huống lâm sàng khác nhau.
-
Sử dụng với các cảm biến và các loại cáp dòng OxyTip +®
Thông số kỹ thuật:
Kích thước
Cao: 14.7 cm/5.8 in
Rộng: 7.1 cm/2.8 in
Dài: 3.1 cm/1.2 in
Trọng lượng: 9 oz, 255 g (bao gồm cả pin đã được lắp sẵn)
Nguồn điện
Điện năng tiêu thụ: 0.75 W
Cường độ dòng điện: 100 mAmps
Nguồn: Pin 4 “AA” ( Pin kiềm được khuyên dùng)
Tuổi thọ pin quy định: Sử dụng liên tục 17h
Tự động tắt nguồn để tiết kiệm pin: 5 phút sau khi không sử dụng màn hình
Mạng điện
Bộ vi xử lý được kiểm soát
Tự động kiểm tra khi khởi động
Hệ thống tự động thăm dò và phát hiện lỗi
Hệ thống tự động / liên tục chẩn đoán
Hiển thị hình ảnh và các chỉ số
Màn hình chính : LCD hiển thị phát sáng
Thanh đo: LCD hiển thị phát sáng
Pin yếu: Biểu tượng pin yếu hiển thị phát sáng
Khoảng nghỉ cập nhật màn hình: 1 giây
Điều kiện môi trường
Hoạt động
Nhiệt độ: -10o đến 60oC / 14o đến 140oF
Độ ẩm: 10 đến 95% RH, không đọng nước
Áp suất khí quyển: 8 đến 15.4 pa/ 700 đến 1060 kPa
Độ rung: Đáp ứng và vượt tiêu chuẩn ASTM 4728 (Hệ thống C)
Sự rơi/ va chạm: Đáp ứng và vượt tiêu chuẩn IEC 68-2-32 (Quy trình công nghệ 1)
SpO2
Sự hiệu chuẩn: Vận hành
Phạm vi: 0 đến 100%
Tính chính xác, tay cầm (được trình bày trước đó bởi ± 1 sai lệch chuẩn): 70 đến 100%±2 chữ số
Dưới 70% không xác định
Bản đọc đầu tiên (chính xác tuyệt đối): ≤ 12 giây
Độ phân giải: 1%
Plr ( chỉ số đo tương đối của dịch truyền)
Phạm vi: 0.01 đến 9.99
Khoảng nghỉ trung bình: 12 giây
Độ phân giải: 0.01
Tần số xung
Phạm vi: 40 đến 225 bpm
Tính chính xác, giả định tần số xung không đổi: 40 đến 100: ±2 bpm
100 đến 255: ±2
Bản đọc đầu tiên (chính xác tuyệt đối): ≤ 12 giây
Độ phân giải: 1 bpm
Một số hình ảnh minh họa: